DERMA V LÀ GÌ?
Derma V là laser xung dài kết hợp giữa KTP 532nm & Nd: YAG 1064nm điều trị hiệu quả các vấn đề về mạch máu và sắc tố da. Derma V được xem là hệ thống tốt nhất hiện này vì tích hợp các yếu tố quan trọng của một laser: Năng lượng đủ mạnh, Độ rộng xung chính xác, làm mát da hiệu quả.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
- Bớt rượu vang
- Tổn thương sắc tố
- Giảm nếp nhăn
- Ban đỏ da
- Giãn tĩnh mạch
- Bớt Café au Lait
- Trẻ hóa da
- Sắc tố biểu bì
- Lỗ chân lông
- Mụn đầu đen
- Triệt lông
NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬC
Công Nghệ Mới: IntelliTrackTM
IntelliTrackTM được thiết kế để tạo ra sự chồng lắp 1 cách chính xác của các xung năng lượng với độ lặp từ 2.4Hz đến 3.0Hz tùy thuộc vào mật độ năng lượng, kích thước điểm lên tới 18mm. Kỹ thuật IntelliTrackTMthông minh của Lutronic cung cấp hệ thống phản hồi dựa trên tốc độ điều trị của bác sỹ, từ đó đảm bảo chắc chắn năng lượng được bao phủ đồng đều và nhất quán đến vùng điều trị. Đèn LED trên tay cầm và bảng điều khiển giúp bác sỹ biết được tốc độ tối ưu để điều trị nhanh chóng. Với công nghệ IntelliTrackTM, Derma V giúp giảm tối đa thời gian điều trị, tuy nhiên vẫn đạt được mức năng lượng cần thiết và mang lại hiệu quả tối ưu cho bệnh nhân.
Cảm biến nhiệt độ thực tế trên da
Derma V cung cấp cảm biến nhiệt phản hồi thời gian thực trực quan và dễ dàng sử dụng. Đèn LED trên tay cầm phản ánh các màu sắc tương ứng trên màn hình giúp dễ quan sát trong suốt quá trình điều trị. Bác sỹ có thể quyết định vùng điều trị bằng cách thử một vài pass cho đến khi thanh màu vàng thứ nhất hoặc thứ hai sáng lên, sau đó chuyển sang vùng điều trị mới và nhiệt độ vùng da giảm trở lại màu xanh lục thứ nhất. Điểm báo thời gian thực này là ưu điểm có giá trị để chỉ ra các điểm cuối lâm sàng 1 cách an toàn.
Đa dạng kích thước điểm
Các kích thước điểm như: 2, 3, 5/7mm, 8/10/12mm, 12/14/16mm & LRX, 3x10mm
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bước sóng | 532nm/1064nm(KTP/Nd: YAG) |
Chùm tia | 635nm/5mW |
Mật độ năng lượng | 532nm mode. Max. 13.5J
1064nm mode. Max. 100J |
Độ rộng xung | 532nm mode. Max. 40ms
1064nm mode. Max. 60ms |
Tần số lặp | 0.5 – 10Hz |
Kích thước điểm
(12 kích thước) |
2, 3, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16mm |
Kiểm soát ánh sáng | Finger Switch & Foot Switch |
Kỹ thuật làm mát | Cryo ICD |
Kích thước máy | 417.6(W) x 950.3(L) x 1007.5(H)/115kg |
Nguồn điện áp | AC220 – 230 V, 50/60 Hz, Fuse: 250V/30A
Circuit Breaker: 30 A Power consumption, 6.0 kVA |